BẢNG GIÁ TỰ ĐỘNG CẬP NHẬT VỚI GIÁ PHẾ LIỆU TOÀN QUỐC.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất sẽ giúp các bạn cập nhật sớm nhất những thông tin về giá thu mua phế liệu. Thời điểm hiện tại bảng giá thu mua phế liệu các loại có sự chênh lệch khá lớn. Thu Mua Phế Liệu Trường Phát chuyên thu mua tận nơi tất cả mặt hàng phế liệu tổng hợp, mời quý bạn đọc tham khảo bảng giá thu mua phế liệu mới nhất.
Bảng báo giá thu mua phế liệu thay đổi mỗi ngày vì còn tùy thuộc vào giá thị trường phế liệu trong và ngoài nước, số lượng phế liệu, vị trí địa lý, tình trạng phế liệu tồn kho hãy đã qua sử dụng mà sẽ có những mức giá khác nhau. Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo số hotline 0908.643.484 để biết giá chính xác và tốt nhất ngay lúc này
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất hôm nay
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 275.000 – 389.000 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 173.000 – 278.000 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 118.000 – 196.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 77.000 – 163.000 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 120.000 – 175.000 | |
Giá Sắt Phế Liệu | Sắt máy phế liệu | 11.000 – 32.700 |
Sắt công trình phế liệu | 12.000 – 24.500 | |
Sắt đặc | 12.000 – 32.000 | |
Bazo sắt phế liệu | 9.000 – 20.000 | |
Sắt vụn | 10.000 – 16.500 | |
Sắt gỉ sắt | 11.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 8.000 – 11.000 | |
Dây sắt thép phế liệu | 11.000 – 26.300 | |
Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 60.000 | |
Giá Phế Liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 25.000 – 45.000 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 15.000 – 27.500 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET | 8.500 – 25.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, Giá Ống nhựa | 15.500 – 30.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 1.000 – 3.500 | |
Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN | 35.500 – 68.000 |
Giá Phế Liệu Inox | Giá Loại 201 | 12.000 – 32.000 |
Giá Loại 304, 430, 510, 630.. | 22.000 – 65.000 | |
Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà, nhôm thanh) | 45.000 – 85.000 |
Giá Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 40.000 – 55.000 | |
Giá Nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, xingfa) | 23.000 – 40.700 | |
Giá Bột nhôm | 5.500 – 8.700 | |
Giá Nhôm dẻo | 30.000 – 40.500 | |
Giá Nhôm máy | 20.500 – 36.500 | |
Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 690.000 |
Giá Thiếc | 180.000 – 900.000 | |
Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng Phuy Sắt | 105.500 – 155.500 |
Giá Thùng Phuy Nhựa | 95.000 – 130.500 | |
Giá Phế Liệu Pallet | Giá Pallet Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Giá Phế Liệu Niken | Giá Niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 250.500 – 395.000 |
Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Bo mạch, chip, IC, linh kiện điện tử các loại | 15.000 – 1.500.000 |
Giá vải tồn kho | Vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 55.000 – 248.000 |
Giá Bình acquy phế liệu | Bình xe máy, xe ô tô, bình phế liệu thải | 22.000 – 25.000 |
Giá gang phế liệu | Gang cục, gang khối, gang cây | 8.500 – 17.000 |
Giá phế liệu tôn | Tôn vụn, tôn cũ nát, tôn tồn kho | 6.700 – 9.800 |
Trên thị trường thu mua phế liệu hiện nay, bảng báo giá thu mua phế liệu thay đổi mỗi ngày vì còn tùy thuộc vào giá thị trường phế liệu trong và ngoài nước, số lượng phế liệu, vị trí địa lý, tình trạng phế liệu tồn kho hãy đã qua sử dụng mà sẽ có những mức giá khác nhau. Vì vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo số hotline 0908.643.484 để biết giá chính xác và tốt nhất ngay lúc này
Quý khách hàng cần tìm một đơn vị thu mua phế liệu uy tín? Quý khách muốn nhận được giá thu mua phế liệu chính xác nhất mỗi ngày? Bạn muốn tìm một đơn vị thu mua phế liệu tận nơi trong ngày với giá thu mua cao nhất khu vực? Hãy gọi ngay cho chúng tôi tại số sau để được báo giá và thỏa thuận mua hàng phế liệu ngay hôm nay.
ĐỊA CHỈ THU MUA PHẾ LIỆU TẠI CÁC KHU VỰC CỦA CHÚNG TÔI:
+ Bình Dương: ĐS 07, KP.Tân Phưới, P.Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương
+ Đồng Nai: Tôn Đức Thắng, Phú Thạnh, Nhơn Trạch, Đồng Nai
+ Cần Thơ: Đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
+ Long An: QL62, Tân Lập, Mộc Hóa, Long An, Việt Nam
+ Nhà Bè: Đường Huỳnh Tấn Phát, Thị Trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, TT. Nhà Bè
+ Hồ Chí Minh: Khu Công nghệ cao quận 9, Tân Phú, Quận 9
+ Biên Hòa: KCN Biên Hòa 2, Bùi Văn Hòa, Long Bình, TP. Biên Hòa
+ Bình Phước: Sơn Giang, H. Phước Long, Sơn Giang, Phước Long, Bình Phước